Amcinol-Paste

Amcinol-Paste

triamcinolone acetonide

Nhà sản xuất:

Mekophar
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Triamcinolon acetonid.
Chỉ định/Công dụng
Chàm/viêm da, ngứa da, bệnh ngứa sần, côn trùng cắn, vảy nến, mụn mủ lòng bàn tay-bàn chân, hồng ban, đỏ da toàn thân, hội chứng niêm mạc da, ban da do nhiễm độc, rụng tóc thành đám, bỏng, mụn trứng cá, nhóm pemphigus, viêm da dạng herpes, liken phẳng, ban đỏ quanh chân lông.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tùy tính nghiêm trọng của triệu chứng, dùng 2-3 lần/ngày.
Cách dùng
Thoa một lớp rất mỏng trên vùng bị tổn thương.
Chống chỉ định
Nhạy cảm với thành phần thuốc. Lao da, nhiễm nấm/virus trên da. Suy giảm tuần hoàn đáng kể. Không sử dụng cho mắt.
Thận trọng
Dùng kéo dài với liều cao (có thể gây ức chế miễn dịch) hoặc trên diện rộng (có thể hấp thụ toàn thân). Không nên băng kín. Định kỳ đánh giá sự ức chế trục dưới đồi-tuyến yên-vỏ thượng thận. Bệnh nhân đái tháo đường, viêm loét ruột kết không đặc trưng, viêm túi thừa đại tràng, áp xe ruột già/NK sinh mủ, tắc ruột già, mở rộng lỗ rò và hệ xoang, mới phẫu thuật nối ruột, loét bao tử, suy thận, cao HA, loãng xương, nhược cơ, đang kiểm soát bệnh vảy nến, suy yếu chức năng tế bào T, đang điều trị ức chế miễn dịch khác. Trẻ em. Phụ nữ có thai, cho con bú. Tá dược Na benzoat/propylen glycol có thể gây kích ứng.
Tác dụng không mong muốn
Phản ứng da: mòn/rạn da, mòn biểu mô/mô dưới da/collagen da, khô/nứt/căng da, biểu mô mỏng hơn, giãn mao mạch, tăng tính dễ vỡ của mạch máu dưới da, ban xuất huyết. Bùng phát mụn trứng cá, hình thành mụn nước, kích ứng, ngứa, bệnh ma sói, bùng phát chứng đỏ mặt, ban đỏ, tăng cảm, viêm da quanh miệng, cảm giác nóng rát/nhức nhối, viêm nang lông, giảm sắc tố. Dùng kéo dài có thể dẫn đến cao HA tức thời/cao HA nội sọ lành tính. Tăng lipid máu. Đục thủy tinh thể dưới bao, tăng áp suất nội nhãn, tổn thương dây thần kinh thị giác, phù gai thị.
Tương tác
Carbamazepin, phenytoin, rifampicin: tăng chuyển hóa triamcinolon acetonid. Thuốc lợi tiểu: giảm nồng độ K máu. Đối kháng tác dụng của thuốc chẹn thần kinh cơ như vecuronium. Thuốc uống tránh thai: kéo dài t½, tăng tác dụng kháng viêm của triamcinolon acetonid.
Phân loại MIMS
Corticoid dùng tại chỗ
Phân loại ATC
D07AB09 - triamcinolone ; Belongs to the class of moderately potent (group II) corticosteroids. Used in the treatment of dermatological diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Amcinol-Paste Gel 5 mg/5 g
Trình bày/Đóng gói
5 g x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in