tên thuốc
|
chuyên khoa
|
tin tổng hợp
UnregisterUser
Vietnam
tìm kiếm
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Country
China
Hong Kong
India
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam
Australia
Korea
New Zealand
Search
UserName
Profession
Email
Account
Manage Account
Change Password
Sign Out
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Others Services
Vietnam
China
Hong Kong
India
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
tên thuốc
|
chuyên khoa
|
tin tổng hợp
UnregisterUser
Manage Account
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Trang chủ MIMS
Tên Thuốc
Info
Antacil
Antacil
Nhà sản xuất:
Thai Nakorn Patana VN
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên:
Gel khô Al(OH)
3
250 mg, magnesi trisilicate 350 mg, kaolin 50 mg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị loét dạ dày, tá tràng. Làm giảm ợ chua, đầy hơi khó tiêu do viêm loét dạ dày dư acid.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
1-2 viên x 3-4 lần/ngày.
Cách dùng
Dùng sau mỗi bữa ăn 1-2 giờ & trước khi đi ngủ. Nhai kỹ viên trước khi nuốt.
Chống chỉ định
Suy thận.
Thận trọng
Xuất huyết tiêu hóa.
Phản ứng phụ
Táo bón, tiêu chảy, tăng tiết axít (hầu hết các phản ứng phụ chỉ xảy ra khi dùng thuốc trong thời gian dài).
View
ADR Monitoring Form
Tương tác
Tetracycline, muối Fe, warfarin, digoxin, thuốc kháng thụ thể H
2
, chlorpromazine, quinidine.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loét
Phân loại ATC
A02AF02 - ordinary salt combinations and antiflatulents ; Belongs to the class of antacids with antiflatulents.
Trình bày/Đóng gói
Dạng bào chế
Antacil Viên nén
Trình bày/Đóng gói
25 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Sign up for free
Already a member?
Sign in