tên thuốc
|
chuyên khoa
|
tin tổng hợp
UnregisterUser
Vietnam
tìm kiếm
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Country
China
Hong Kong
India
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam
Australia
Korea
New Zealand
Search
UserName
Profession
Email
Account
Manage Account
Change Password
Sign Out
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Others Services
Vietnam
China
Hong Kong
India
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
tên thuốc
|
chuyên khoa
|
tin tổng hợp
UnregisterUser
Manage Account
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Trang chủ MIMS
Tên Thuốc
Info
Antanazol
Antanazol
ketoconazole
Nhà sản xuất:
Shinpoong Daewoo
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Quá liều
Chống chỉ định
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Thận trọng lúc dùng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Quá liều
Chống chỉ định
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Thận trọng lúc dùng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Ketoconazole.
Chỉ định/Công dụng
Nấm thân (lác, hắc hào), nấm bẹn, nấm bàn tay/bàn chân. Candida ngoài da (kể cả viêm âm hộ), lang ben, viêm da tiết bã.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Antanazol
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Nấm Candida, lang ben, nấm thân/đùi/chân:
1 lần/ngày x 2 tuần.
Viêm da bã nhờn:
2 lần/ngày x 4 tuần hoặc đến khi khỏi bệnh.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Antanazol
Quá liều
Xem thông tin quá liều của Antanazol
để xử trí khi sử dụng quá liều
Cách dùng
Bôi lượng thuốc thích hợp lên vùng da tổn thương.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Antanazol
Thận trọng
Không bôi thuốc vào mắt.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của Antanazol
Phản ứng phụ
Cảm giác bỏng rát da; ban đỏ/ngứa chỗ bôi thuốc.
Ít gặp
: quá mẫn; nổi mụn nước, viêm da tiếp xúc, phát ban, bong da, da nhớp dính; chỗ bôi thuốc bị chảy máu, khó chịu, khô, viêm nhiễm, kích ứng, dị cảm/phản ứng da.
Thận trọng lúc dùng
For caution against possible variation of physical aspect of medicine...
Click to view Antanazol detailed prescribing information
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Antanazol
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Phân loại MIMS
Thuốc diệt nấm & ký sinh trùng dùng tại chỗ
Phân loại ATC
G01AF11 - ketoconazole ; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng bào chế
Antanazol Kem 20 mg/g
Trình bày/Đóng gói
10 g x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Sign up for free
Already a member?
Sign in