Betmiga

Betmiga

mirabegron

Nhà sản xuất:

Astellas
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mirabegron.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị triệu chứng tiểu gấp, tiểu nhiều lần và/hoặc tiểu gấp không kiểm soát ở bệnh nhân người lớn bị hội chứng bàng quang tăng hoạt.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn (kể cả người lớn tuổi): 50 mg x 1 lần/ngày. Dùng liều 25 mg/ngày ở người suy thận nặng/suy gan trung bình không có phối hợp thuốc ức chế mạnh CYP3A, hoặc ở người suy thận nhẹ-trung bình/suy gan nhẹ khi có phối hợp thuốc ức chế mạnh CYP3A. Không khuyến cáo dùng ở người suy thận nặng/suy gan trung bình khi có phối hợp thuốc ức chế mạnh CYP3A, bệnh thận giai đoạn cuối, suy gan nặng.
Cách dùng
Nuốt nguyên viên, kèm/không kèm thức ăn; không được nhai, chia nhỏ hay nghiền viên.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tăng HA không kiểm soát nghiêm trọng (HA tâm thu ≥180 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥110 mmHg).
Thận trọng
Bệnh nhân với bệnh sử kéo dài khoảng QT, tắc nghẽn đường tiết niệu dưới có ý nghĩa lâm sàng, đang dùng thuốc kháng muscarinic điều trị bàng quang tăng hoạt hoặc thuốc được biết kéo dài khoảng QT. Theo dõi HA định kỳ. Chưa được khuyến cáo dùng trong thai kỳ và ở phụ nữ có thể mang thai. Không nên dùng trong giai đoạn cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Nhiễm trùng tiết niệu; nhịp tim nhanh; buồn nôn, táo bón, tiêu chảy; nhức đầu, chóng mặt.
Tương tác
Tăng AUC khi dùng với chất ức chế mạnh CYP3A/P-gp (như ketoconazole, itraconazole, ritonavir, clarithromycin). Giảm nồng độ khi dùng với chất cảm ứng CYP3A/P-gp. Không cần chỉnh liều mirabegron khi dùng chung với rifampicin hoặc các chất cảm ứng CYP3A/P-gp khác ở liều điều trị. Làm tăng Cmax & AUC của metoprolol, desipramine, digoxin. Thuốc có chỉ số điều trị hẹp và chuyển hóa đáng kể qua CYP2D6 như thioridazine, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1C (như flecainide, propafenone), thuốc chống trầm cảm 3 vòng (như imipramine, desipramine). Cơ chất P-gp nhạy cảm (như dabigatran).
Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
Phân loại ATC
G04BD12 - mirabegron ; Belongs to the class of urinary antispasmodics.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Betmiga Viên nén phóng thích kéo dài 25 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Dạng
Betmiga Viên nén phóng thích kéo dài 50 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in