thuốc
|
chuyên khoa
|
đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: True
|
NClickFreeLimit: 0
|
Download App
Vietnam
tìm kiếm
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Quốc gia
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Others Services
Download App
Vietnam
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
thuốc
|
chuyên khoa
|
đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: True
|
NClickFreeLimit: 0
|
Quản lý tài khoản
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Micomedil
Micomedil
miconazole
Nhà sản xuất:
Medochemie
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Thận trọng lúc dùng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Thận trọng lúc dùng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi 100 g kem:
Miconazole nitrate 2 g.
Chỉ định/Công dụng
Các bệnh ở da hoặc móng do nấm sợi tơ (dermatophyte), men và các loại nấm khác.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Micomedil
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Bôi một lượng nhỏ kem lên vùng da bệnh 2-3 lần/ngày, xoa bóp kỹ. Sau khi đạt hiệu quả mong muốn, nên tiếp tục thêm 10 ngày để tránh tái phát.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Micomedil
Quá liều
Xem thông tin quá liều của Micomedil
để xử trí khi sử dụng quá liều
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Micomedil
Thận trọng
Khi sử dụng trên diện tích da rộng, vùng da bị tổn thương. Không bôi thuốc lên mắt. Phụ nữ có thai.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của Micomedil
Tác dụng không mong muốn
Ngưng sử dụng nếu xảy ra: Ngứa, đỏ da, khô da, cảm giác châm chích.
Tương tác
Có thể ảnh hưởng hoạt tính của warfarin.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Micomedil
Thận trọng lúc dùng
For caution against possible variation of physical aspect of medicine...
Click to view Micomedil detailed prescribing information
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Micomedil
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Mô tả
Xem mô tả chi tiết của Micomedil
để biết về cấu trúc hóa học và tá dược (thành phần không có hoạt tính)
Phân loại MIMS
Thuốc diệt nấm & ký sinh trùng dùng tại chỗ
Phân loại ATC
D01AC02 - miconazole ; Belongs to the class of imidazole and triazole derivatives. Used in the topical treatment of fungal infection.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Micomedil Kem bôi da 2 %
Trình bày/Đóng gói
15 g x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Sign in