tên thuốc
|
chuyên khoa
|
tin tổng hợp
UnregisterUser
Vietnam
tìm kiếm
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Country
China
Hong Kong
India
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam
Australia
Korea
New Zealand
Search
UserName
Profession
Email
Account
Manage Account
Change Password
Sign Out
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Others Services
Vietnam
China
Hong Kong
India
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
tên thuốc
|
chuyên khoa
|
tin tổng hợp
UnregisterUser
Manage Account
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Trang chủ MIMS
Tên Thuốc
Info
SP Ambroxol
SP Ambroxol
ambroxol
Nhà sản xuất:
Shinpoong Daewoo
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Quá liều
Chống chỉ định
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Thận trọng lúc dùng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Quá liều
Chống chỉ định
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Thận trọng lúc dùng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Ambroxol HCl.
Chỉ định/Công dụng
Tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản (đợt cấp viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen), dự phòng các biến chứng phổi sau mổ/cấp cứu.
Xem thông tin kê toa chi tiết của SP Ambroxol
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, trẻ > 10t.:
30 mg x 3 lần/ngày. Nếu dùng kéo dài thì sau đó nên giảm xuống 2 lần/ngày.
Xem thông tin kê toa chi tiết của SP Ambroxol
Quá liều
Xem thông tin quá liều của SP Ambroxol
để xử trí khi sử dụng quá liều
Cách dùng
Uống thuốc sau khi ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét dạ dày-tá tràng tiến triển.
Xem thông tin kê toa chi tiết của SP Ambroxol
Thận trọng
Người bệnh bị loét đường tiêu hóa và ho ra máu (ambroxol có thể làm tan cục máu đông và làm xuất huyết trở lại). Phụ nữ có thai/cho con bú.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của SP Ambroxol
Phản ứng phụ
Ợ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn/nôn, dị ứng (phát ban), phản ứng kiểu phản vệ, khô miệng, tăng transaminase.
Tương tác
Làm tăng nồng độ kháng sinh (amoxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) trong nhu mô phổi. Thuốc ức chế ho làm giảm hiệu quả long đàm.
Xem thông tin kê toa chi tiết của SP Ambroxol
Thận trọng lúc dùng
For caution against possible variation of physical aspect of medicine...
Click to view SP Ambroxol detailed prescribing information
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của SP Ambroxol
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Phân loại MIMS
Thuốc ho & cảm
Phân loại ATC
R05CB06 - ambroxol ; Belongs to the class of mucolytics. Used in the treatment of wet cough.
Trình bày/Đóng gói
Dạng bào chế
SP Ambroxol Viên nén 30 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Sign up for free
Already a member?
Sign in