tên thuốc
|
chuyên khoa
|
tin tổng hợp
UnregisterUser
Vietnam
tìm kiếm
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Country
China
Hong Kong
India
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam
Australia
Korea
New Zealand
Search
UserName
Profession
Email
Account
Manage Account
Change Password
Sign Out
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Others Services
Vietnam
China
Hong Kong
India
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
tên thuốc
|
chuyên khoa
|
tin tổng hợp
UnregisterUser
Manage Account
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Trang chủ MIMS
Tên Thuốc
Info
Zafular
Zafular
bezafibrate
Nhà sản xuất:
Medochemie
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Quá liều
Chống chỉ định
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Thận trọng lúc dùng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Quá liều
Chống chỉ định
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Thận trọng lúc dùng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên:
Bezafibrate 200 mg.
Chỉ định/Công dụng
Chứng tăng lipid máu (cholesterol &/hoặc triglyceride máu) loại IIa, IIb, III, IV & V (phân loại theo Fredrickson) khi chế độ ăn kiêng, tập luyện, giảm cân không đủ hiệu quả.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Zafular
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
3 viên/ngày (600 mg/ngày). Bệnh nhân suy thận: Giảm liều.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Zafular
Quá liều
Xem thông tin quá liều của Zafular
để xử trí khi sử dụng quá liều
Cách dùng
Nên dùng cùng với thức ăn: Uống trong bữa ăn hoặc ngay sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc hay thuốc nhóm fibrat. Suy gan nặng, suy thận nặng. H/c thận hư. Bệnh bàng quang-túi mật, dị ứng ánh sáng.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Zafular
Thận trọng
Suy thận.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của Zafular
Phản ứng phụ
Rối loạn tiêu hóa, khó tiêu, bồn nôn, tiêu chảy nhẹ.
Tương tác
Thuốc ức chế HMC coA reductase (pravastatin, fluvastatin), cyclosporin, thuốc chống đông, cholestyramin, colestipol.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Zafular
Thận trọng lúc dùng
For caution against possible variation of physical aspect of medicine...
Click to view Zafular detailed prescribing information
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Zafular
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn lipid máu
Phân loại ATC
C10AB02 - bezafibrate ; Belongs to the class of fibrates. Used in the treatment of hyperlipidemia.
Trình bày/Đóng gói
Dạng bào chế
Zafular Viên nén bao film 200 mg
Trình bày/Đóng gói
50's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Sign up for free
Already a member?
Sign in